Với dáng vẻ thể thao mạnh mẽ, Hyundai Kona được hãng kỳ vọng sẽ là mẫu SUV cỡ nhỏ có thể thúc đẩy thị trường vốn đang có nhiều cạnh tranh từ nhiều thương hiệu tên tuổi khác như Honda, Mazda, Ford … Cùng xem thông số kỹ thuật chi tiết. của chiếc xe này với Anycar.

Hyundai Kona giá bao nhiêu?
Phiên bản | Giá bán lẻ (VND) |
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636.000.000 won |
Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt | 699.000.000 VND |
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 750.000.000 vnđ |
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Kona có 6 tùy chọn màu sắc gồm đen, trắng, đỏ, bạc, vàng cát và xanh dương.
Giá lăn bánh Hyundai Kona tại Tp.HCM, Hà Nội và các tỉnh
Phiên bản | Giá chuyển nhà tại hà nội | Giá chuyển nhà TP. | Giá các tỉnh thành |
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 744.240.700 | 731.520.700 | 712.520.700 |
Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt | 815.745.700 | 801.765.700 | 782.765.700 |
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 873.630.700 | 858.630.700 | 839.630.700 |
Lưu ý: Bảng giá xe Hyundai Kona trên Anycar.vn trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe Hyundai Kona có thể thay đổi tùy theo thời tiết và các chương trình khuyến mãi.
Đánh giá của Hyundai Kona
Kích thước và trọng lượng của Hyundai Kona
Thông số kỹ thuật | Huyndai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | Huyndai Kona 2.0 AT Đặc biệt | Huyndai Kona 1.6 Turbo |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 | 4.165 x 1.800 x 1.565 | 4.165 x 1.800 x 1.565 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 | 170 |
Số lượng chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Đây không phải là chiếc SUV lớn nhất trong phân khúc, nhưng nó đủ phù hợp để gia nhập hàng ngũ những chiếc SUV đô thị nhỏ gọn, đồng thời vẫn rộng rãi về không gian nội thất, để bạn có thể vi vu khắp mọi nơi, trên mọi con phố đông đúc mà vẫn thoải mái, không bị giới hạn.
Ngoại thất Hyundai Kona

Hyundai Kona được thiết kế đặc biệt với dải đèn LED chiếu sáng ban ngày nằm tách biệt và đặt phía trên đèn pha tích hợp đèn báo rẽ. Đèn pha LED tích hợp đèn vào cua vô cùng sang trọng tạo nên điểm nhấn của Hyundai Kona mới. Nằm ở vị trí trung tâm ở đầu Kone là lưới tản nhiệt lớn được thiết kế theo ngôn ngữ điêu khắc lỏng mang đến vẻ ngoài thời thượng cho chiếc xe này.

Thân xe nổi bật với bộ mâm 17 inch cho bản tiêu chuẩn và 18 inch cho bản đặc biệt 2.0, 1.6 turbo. Tấm chắn bún cho Hyundai Kona cũng được thiết kế riêng tạo vẻ thời thượng cho xe kết hợp với giá để hàng trên nóc xe.

Phần đuôi xe Hyundai Kona nổi bật với cụm đèn hậu LED cỡ lớn, đèn phanh trên cao dạng LED và khung xe sơn bạc tạo nên phong cách xe thời thượng.
Nội thất Hyundai Kona

Không gian nội thất rộng rãi đứng đầu phân khúc SUV hạng B (theo đại diện Hyundai), đặc biệt là khoảng cách từ trần xe đến đầu hành khách được kéo dài tối đa, tạo cảm giác rộng mở. Phong cách thiết kế cabin khá giống với dòng Elantra thế hệ mới. Hàng ghế thứ hai có thể gập lại, giúp tăng sức chứa hành lý.

Tiện nghi của xe với ghế da, điều hòa tự động, màn hình DVD, chìa khóa khởi động thông minh, vô lăng 3 chấu tích hợp các nút bấm rảnh tay cho người lái. Phiên bản Kona 1.6AT Turbo có thêm cửa sổ trời, sạc không dây.
Màn hình cảm ứng 8 inch cho phiên bản cao cấp nhất. Âm thanh 6 loa, kết nối Bluetooth / USB / AUX cho tất cả các phiên bản.
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng cho các phiên bản đặc biệt Kona 2.0AT và 1.6AT Turbo. Phiên bản thấp nhất ít bị cắt giảm khi chỉ có điều hòa chỉnh cơ, ghế nỉ, đầu CD
Động cơ được cung cấp bởi một chiếc Hyundai Kona

Hyundai Kona được trang bị 2 phiên bản động cơ cho công suất khác nhau, tăng thêm nhiều lựa chọn cho khách hàng.
– Động cơ Nu 2.0 MPI, cho công suất tối đa 149 mã lực tại 6.200 vòng / phút, mô-men xoắn cực đại 180 Nm tại 4.500 vòng / phút. Sức mạnh này được truyền tới bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
– Động cơ Gamma 1.6 T-GDI. Sản sinh công suất tối đa 177 mã lực tại 5.500 vòng / phút, mô-men xoắn cực đại 265 Nm tại 1.500 – 4.500 vòng / phút. Sức mạnh này được truyền tới bánh trước thông qua hộp số tự động 7 cấp.
Thông số động cơ | Huyndai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | Huyndai Kona 2.0 AT Đặc biệt | Huyndai Kona 1.6 Turbo |
Gõ phím | Nu 2.0 MPI | Nu 2.0 MPI | Phạm vi 1.6 T-GDi |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 won | 1.999 won | Phổ biến thứ 1,591 |
Công suất tối đa (Hp / RPM) | 149 / 6.200 | 149 / 6.200 | 177 / 5.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm / RPM) | 180 / 4.500 | 180 / 4.500 | 265 / 1.500 – 4.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 50 | 50 | 50 |
Trang thiết bị | 6AT | 6AT | 7DCT |
Hệ thống truyền động | FWD | FWD | FWD |
Hệ thống an ninh trên Hyundai Kona

Về công nghệ và an toàn, Hyundai Kona có nhiều công nghệ an toàn như hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm giao thông, cảnh báo người lái thiếu tập trung, hỗ trợ chùm sáng và hỗ trợ một lần. giữ băng …
Các thông số bảo mật | Huyndai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | Huyndai Kona 2.0 AT Đặc biệt | Huyndai Kona 1.6 Turbo |
Cảm biến lùi | Có | Có | Không |
Đảo ngược camera | Có | Có | Có |
Cảm biến phía trước và phía sau | Không | Không | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Hỗ trợ DBC đang xuống dốc | Có | Có | Có |
Cân điện tử ESC | Có | Có | Có |
Hệ thống quản lý thân xe VSM | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Không | Có | Có |
Kiểm soát trượt TCS | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa và bộ cố định hệ thống chống trộm | Có | Có | Có |