Hiện tại, Corolla Cross được bán tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản, trong đó có 2 phiên bản thuần động cơ đốt trong là G và V và phiên bản động cơ hybrid HEV HV.
Corolla Cross và Vios là hai mẫu xe Toyota an toàn nhất 8 tháng đầu năm 2021 tại thị trường Việt Nam.
Mẫu CUV của Toyota đã khẳng định được vị thế của mình trong phân khúc xe hạng B với 13.197 xe bán ra kể từ khi ra mắt, trong đó có 7.281 xe giảm trong 8 tháng đầu năm 2021 (theo số liệu công bố từ Toyota Việt Nam).

Toyota Cross hiện được cung cấp với 3 phiên bản G, V và HEV HV (hybrid) với rất nhiều tính năng hấp dẫn, công nghệ tiên tiến.
Và không chỉ vậy, mẫu CUV còn sở hữu vẻ ngoài rất trẻ trung, năng động nhưng không kém phần lịch lãm, chững chạc.
Mục lục
- 1 So sánh giá 3 phiên bản của Toyota Corolla Cross
- 2 So sánh kích thước 3 phiên bản của Toyota Corolla Cross
- 3 So sánh ngoại thất 3 phiên bản của Toyota Corolla Cross
- 4 So sánh nội thất 3 phiên bản của Toyota Corolla Cross
- 5 So sánh trang bị tiện nghi 3 phiên bản Toyota Corolla Cross
- 6 So sánh động cơ của 3 phiên bản Toyota Corolle Cross
- 7 So sánh trang bị an toàn 3 phiên bản Toyota Corolla Cross
So sánh giá 3 phiên bản của Toyota Corolla Cross
Phiên bản |
Giá đã nêu (Đơn vị: triệu đồng) |
Giá rèm cuốn dự kiến tại Hà Nội (Đơn vị: triệu đồng) |
Giá lăn bánh dự kiến tại TP. Hồ Chí Minh (Đơn vị: triệu đồng) |
Corolla Cross 1.8 GỖ | 720 | 840 | 953,5 |
Corolla Cross 1.8 VẼ | 820 | 953,5 | 928,1 |
HV của Corolla Cross 1.8 HEV | 910 | 1.055,6 | 1.028,4 |
Hiện tại có 3 phiên bản Toyota Corolla Cross Mức giá khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc B-CUV như Kia Seltos (615-709), Hyundai Kona (636-699) hay Honda HR-V (786-866).
>> Xem giá xe Toyota Cross 2021 chi tiết
So sánh kích thước 3 phiên bản của Toyota Corolla Cross
Thông số kỹ thuật |
Toyota Corolla Cross (G + H + HEV HV) |
Dài x rộng x cao (mm) |
4.460 x 1.825 x 1.620 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
Phổ biến thứ 2,640 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
161 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5.2 |
Số lượng chỗ ngồi |
5 |
Cả 3 phiên bản của Toyota Corolla Cross đều có chung kích thước, lớn nhất trong phân khúc B-CUV tại thị trường Việt Nam. Trong đó, phiên bản động cơ hybrid (HEV HV) có khối lượng toàn tải 1.850 kg, nhỉnh hơn một chút so với hai phiên bản còn lại (1.815 kg).

So sánh ngoại thất 3 phiên bản của Toyota Corolla Cross
Thiết bị | 1,8 GỖ | 1,8 VAN | HV 1,8 HEV | |
Đèn trước | Đèn mờ | HALOGEN | NƯỚC ĐÁ | NƯỚC ĐÁ |
Đèn dài | HALOGEN | NƯỚC ĐÁ | NƯỚC ĐÁ | |
Ánh sáng ban ngày | NƯỚC ĐÁ | NƯỚC ĐÁ | NƯỚC ĐÁ | |
Hệ thống điều khiển ánh sáng tự động | Có | Có | Có | |
Hệ thống nhắc nhở nhẹ | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Điều chỉnh cơ học | Điều chỉnh cơ học | Điều chỉnh cơ học | |
Ánh sáng định hướng ở chế độ chờ | Có | Có | Có | |
Cụm đèn hậu | NƯỚC ĐÁ | NƯỚC ĐÁ | NƯỚC ĐÁ | |
Đèn phanh trên cao | NƯỚC ĐÁ | NƯỚC ĐÁ | NƯỚC ĐÁ | |
Đèn sương mù | NƯỚC ĐÁ | NƯỚC ĐÁ | NƯỚC ĐÁ | |
Gương ngoại thất | Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Chức năng chuyển mạch điện | Tự động | Tự động | Tự động | |
Cảnh báo điểm mù (BSM) | Không | Không | Có / với | |
Xi nhan tích hợp | Có | Có | Có | |
Chức năng tự điều chỉnh đảo ngược | Không | Có | Có | |
Khăn lau | Trước kia | Thường có chức năng ngắt cài đặt thời gian | Gạt mưa tự động / Tự động | Gạt mưa tự động / Tự động |
Sau | Thỉnh thoảng / liên tục | Thỉnh thoảng / liên tục | Thỉnh thoảng / liên tục | |
Chức năng sấy cửa sổ sau | Có | Có | Có | |
Ăng-ten | Đuôi cá | Đuôi cá | Đuôi cá | |
Tay nắm cửa bên ngoài | Cùng màu cơ thể | Cùng màu cơ thể | Cùng màu cơ thể | |
Lưới tản nhiệt phía trước | màu đen | Sơn Kim loại | Sơn Kim loại |
Hai phiên bản V và HEV HV có lượng trang bị ngoại thất tương đồng và vượt trội hơn so với phiên bản G. Trong đó nổi bật nhất là cụm đèn trước full-LED màu đen, gạt mưa tự động và gương chiếu hậu tự điều chỉnh khi lùi.

So sánh nội thất 3 phiên bản của Toyota Corolla Cross
Thiết bị | 1,8 GỖ | 1,8 VAN | HV 1,8 HEV | |
Vô lăng | Kiểu dáng | 3 kim | 3 kim | 3 kim |
Chất liệu, chất | Làn da | Làn da | Làn da | |
Nút điều khiển tích hợp | Có | Có | Có | |
Điều chỉnh | Điều chỉnh bằng tay 4 hướng | Điều chỉnh bằng tay 4 hướng | Điều chỉnh bằng tay 4 hướng | |
Gương nội thất | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | |
Một nhóm đồng hồ | Loại đồng hồ | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Đèn báo hệ thống hybrid | Không | Không | Có | |
Đèn báo chế độ tiết kiệm | Có | Có | Có | |
Chức năng cảnh báo mức tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có | |
Chức năng đánh dấu vị trí cần số | Có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4,2 “TFT | 4,2 “TFT | 7 “TFT | |
Mở mái | Không | Có | Có | |
Chất liệu bọc ghế | Làn da | Làn da | Làn da | |
Ghế trước | Ghế ngồi của tài xế | Điều chỉnh điện 8 hướng | Điều chỉnh điện 8 hướng | Điều chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách phía trước | Điều chỉnh cơ 4 hướng | Điều chỉnh cơ 4 hướng | Điều chỉnh cơ 4 hướng | |
Ghế sau | Ghế tựa gấp 60:40 | Ghế tựa gấp 60:40 | Ghế tựa gấp 60:40 |
Cả 3 phiên bản của Toyota Corolle Cross đều sở hữu nhiều trang bị nội thất nổi bật trong phân khúc và không có nhiều sự khác biệt giữa các phiên bản. Điểm nổi bật duy nhất của hai phiên bản V và HEV HV là cửa sổ trời toàn cảnh. Ngoài ra, phiên bản HEV HV còn có màn hình TFT 7 inch và hệ thống đèn báo rời.
So sánh trang bị tiện nghi 3 phiên bản Toyota Corolla Cross
Thiết bị | 1,8 GỖ | 1,8 VAN | HV 1,8 HEV | |
Hệ thống giải trí trung tâm | Màn hình | 7 “chạm | 9 “cảm ứng | 9 “cảm ứng |
Số lượng người nói | 6 | 6 | 6 | |
Kết nối AUX | Có | Có | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | |
Điều khiển giọng nói | Có | Có | Có | |
Kết nối wifi | Có | Có | Có | |
Hệ thống gọi điện thoại rảnh tay | Có | Có | Có | |
Kết nối với điện thoại thông minh | Apple Car Play / Android Auto | Apple Car Play / Android Auto | Apple Car Play / Android Auto | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút nhấn | Có | Có | Có | |
Hệ thống điều hòa không khí | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | |
Lỗ thông hơi phía sau | Có | Có | Có |
Tương tự như nội thất, trang bị tiện nghi của 3 phiên bản Toyota Corolle Cross không có nhiều khác biệt. Điểm khác biệt duy nhất giữa phiên bản V và HEV HV chính là màn hình cảm ứng trung tâm lớn hơn so với phiên bản G, nhờ đó cải thiện trải nghiệm người dùng.
So sánh động cơ của 3 phiên bản Toyota Corolle Cross
Tham số | 1,8 GỖ | 1,8 V. | HV 1,8 HEV | |
Động cơ | Loại động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FE | 2ZR-FXE |
số xi lanh | 4 | 4 | 4 | |
Bố trí xi lanh | Dài | Dài | Dài | |
Dung tích xi lanh (cc) | Phổ biến thứ 1.798 | Phổ biến thứ 1.798 | Phổ biến thứ 1.798 | |
Tỷ lệ nén | mười | mười | 13 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng dầu | Xăng dầu | Xăng dầu | |
Công suất tối đa (mã lực) |
138 | 138 | 97 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 172 | 172 | 142 | |
Động cơ điện | Công suất cực đại (mã lực) | Không | Không | 71 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | Không | Không | 163 | |
Pin lai | Loại hình | Không | Không | Niken kim loại |
Phong cách lái xe | Không | Không | Bình thường / PWR / Eco | |
Loại ổ | FWD | FWD | FWD | |
Thiết bị | CVT | CVT | CVT |
Hai phiên bản Corolla Cross G và V được trang bị động cơ 1.8L i4 2ZR-FE công suất 138 mã lực và mô-men xoắn 172 Nm. Trong khi đó, phiên bản HEV HV sử dụng động cơ i4 2ZR-FXE kết hợp với mô-tơ điện cho tổng công suất lên tới 168 mã lực và mô-men xoắn 305 Nm.

Ngoài ra, phiên bản sử dụng động cơ hybrid còn có tới 3 chế độ lái gồm Normal, PWE và ECO. Cả 3 phiên bản đều được trang bị hệ dẫn động cầu trước và hộp số biến thiên liên tục CVT.
So sánh trang bị an toàn 3 phiên bản Toyota Corolla Cross
Dụng cụ an toan | 1,8 GỖ | 1,8 VAN | HV 1,8 HEV | |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | |
Điều chỉnh cửa sổ nguồn | Tất cả 1 chạm lên / xuống, chống lại thời gian chết | Tất cả 1 chạm lên / xuống, chống lại thời gian chết | Tất cả 1 chạm lên / xuống, chống lại thời gian chết | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có | Có | |
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có | |
Hệ thống an toàn Toyota TSS | Toyota Safety Sense | Không | Không | Thế hệ 2 (mới nhất) |
Cảnh báo trước khi va chạm | Không | Có | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Không | Có | Có | |
Hỗ trợ bảo trì băng (LTA) | Không | Có | Có | |
kiểm soát hành trình chủ động (DRCC) | Không | Có | Có | |
Chùm sáng cao có thể điều chỉnh tự động (AHB) | Không | Có | Có | |
Các tính năng bảo mật | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) | Có | Có | Có | |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | |
Kiểm soát ổn định điện tử (VSC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo giao thông cắt ngang phía sau | Không | Có | Có | |
Đảo ngược camera | Có | Không | Không | |
Camera 360 độ (PVM) | Không | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | Có | Có |
Góc trước | Có | Có | Có | |
Góc sau | Có | Có | Có | |
7 túi khí | Túi khí cho người lái và hành khách phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí phía trước | Có | Có | Có | |
Rèm khí | Có | Có | Có | |
Túi khí đầu gối của người lái xe | Có | Có | Có |
Có lẽ điểm khác biệt lớn nhất giữa cả 3 phiên bản của Toyota Corolle Cross nằm ở hệ thống trang bị an toàn trên từng phiên bản. Cả 3 đều được trang bị nhiều thiết bị an toàn cao cấp nhất trong phân khúc.
Ngoài ra, phiên bản HV V và HEV được trang bị thêm hệ thống cảnh báo điểm mù, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau và gói Toyota Safety Sense (TSS).
Gói TSS bao gồm các trang bị như cảnh báo va chạm trước, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ duy trì làn đường, kiểm soát hành trình thích ứng và hệ thống đèn gầm tự động.
Và không chỉ vậy, phiên bản V và HEV HV còn được trang bị camera 360 độ thay vì chỉ có camera lùi như trên phiên bản G.

Mỗi phiên bản của Toyota Corolla Cross đều có những ưu điểm riêng. Việc lựa chọn phiên bản tối ưu nhất sẽ tùy thuộc vào mục đích sử dụng và khả năng kinh tế của mỗi gia đình.
Bài viết so sánh chi tiết trên đây sẽ giúp bạn đọc có cái nhìn thực tế nhất về từng phiên bản của Toyota Corolla Cross.
>> Xem chi tiết Bài kiểm tra an toàn của Corolla Cross trên ASEAN NCAP
Comments