Cập nhật bảng giá xe Mazda 3 2022 tại các hệ thống đại lý. Mazda 3 năm nay là thế hệ thứ 7 của dòng xe này vừa được Mazda giới thiệu vào cuối năm 2019. Mazda 3 vốn dĩ là dòng xe hạng C ăn khách tại thị trường Việt Nam. Chợ Xe xin gửi đến quý đọc giả bảng giá xe Mazda 3 2022 vừa được cập nhật mới nhất.
Our Score
Mục lục
- 1 Giá xe Mazda 3 2022 mới nhất
- 2 Đánh giá xe Mazda 3 2022 tại Việt Nam
- 3 Mazda hỗ trợ mua xe trả góp với mức lãi suất ưu đãi
Giá xe Mazda 3 2022 mới nhất
Giá xe Mazda 3 2022 niêm yết tại đại lý
Cùng đi tìm câu trả lời cho câu hỏi giá xe Mazda 3 2022 bao nhiêu qua bảng dưới đây.
Bảng giá xe Mazda 3 2022 | ||||
---|---|---|---|---|
Biến thể | Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
||
Mazda 3 Sport | 1.5L Deluxe | 699 | ||
1.5L Luxury | 744 | |||
1.5L Premium | 799 | |||
2.0L Luxury | 799 | |||
2.0L Premium | 849 | |||
Mazda 3 Sedan | 1.5L Deluxe | 669 | ||
1.5L Luxury | 729 | |||
1.5L Premium | 799 | |||
2.0L Luxury | 799 | |||
2.0L Premium | 849 |
Liên hệ mua xe Mazda 3 cũ tại Chợ Xe
Bảng giá xe Mada 3 2022 lăn bánh tại các tỉnh thành
Bên cạnh giá xe Mazda 3 2022 niêm yết tại đại lý, khách hàng sẽ cần phải trả thêm các chi phí để có giá xe Mazda 3 2022 lăn bánh mới nhất. Trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và thêm bảo hiểm vật chất xe nếu như một dạng bảo hành. Các mức thuế phí như sau:
- Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- 340 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
- Bảo hiểm vật chất xe ô tô (không bắt buộc): từ 1,5%-2% giá trị xe
Tham khảo bảng giá xe Mazda 3 2022 lăn bánh mới nhất qua bảng sau:
BẢNG GIÁ XE MAZDA 3 THÁNG 3/2022 (triệu VNĐ) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá lăn bánh | |||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Mazda3 1.5L Deluxe (Sport) | 815 | 801 | 782 | |
Mazda3 1.5L Luxury (Sport) | 867 | 851 | 833 | |
Mazda3 1.5L Premium (Sport) | 929 | 913 | 894 | |
Mazda3 Signature 2.0L Luxury (Sport) | 929 | 913 | 894 | |
Mazda3 Signature 2.0L Premium (Sport) | 986 | 969 | 950 | |
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (Sedan) | 781 | 768 | 749 | |
Mazda3 Sport 1.5L Luxury (Sedan) | 849 | 835 | 816 | |
Mazda3 Sport 1.5L Premium (Sedan) | 929 | 913 | 894 | |
Mazda3 Sport Signature Luxury (Sedan) | 929 | 913 | 894 | |
Mazda3 Sport Signature Premium (Sedan) | 986 | 969 | 950 |
Tham khảo thêm bảng giá xe Honda Civic – Đối thủ của Mazda 3 2022
Giá lăn bánh Mazda 3 2020 tạm tính
Hiện nay, giá lăn bánh Mazda 3 2020 rơi vào khoảng 728 đến 760 triệu đồng.
Tham khảo giá xe Mazda CX-5 lăn bánh tại video sau:
Giá bán các đối thủ cạnh tranh trực tiếp với xe Mazda 3 2022
Tham khảo bài viết: Siêu xe Lamborghini Terzo Millennio giá khủng đến cỡ nào?
Khuyến mãi Mazda 3 2022 dành cho khách hàng mua xe trong tháng 3
Theo khảo sát của chúng tôi, giá xe Mazda 2 2022 tại đại lý cũng không khác nhiều so với giá niêm yết. Tùy từng đại lý sẽ có các chương trình ưu đãi, hỗ trợ riêng khi mua xe Mazda 2.
Đánh giá xe Mazda 3 2022 tại Việt Nam
Để tận dụng những lợi thế của mình, Mazda đã tiếp tục cải tiến và phát triển ngôn ngữ thiết Kodo Design thế hệ mới (thông qua các mẫu concept như VISION, RX-VISION và KAI) thanh lịch và sang trọng hơn, vốn được lấy cảm hứng từ tính thẩm mỹ của con người Nhật Bản. Và xe Mazda 3 2022 là mẫu xe tiếp theo của Mazda sở hữu ngôn ngữ thiết kế này.
Đánh giá ngoại thất Mazda 3
Mazda 3 2022 sedan có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.660 x 1.795 x 1.450 mm, chiều dài cơ sở mở rộng thành 2.725 mm trong khi khoảng sáng gầm được nâng lên 145 mm. Bản Mazda 3 Sport 2022 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.660 x 1.795 x 1.435 mm.
Bước sang thế hệ mới Mazda3 2022 không sử dụng thiết kế phần đầu xe như trước đây mà được tạo hình khác biệt nhưng vẫn giữ các đường nét đặc trưng. Ví dụ như Mazda3 Sedan sử dụng viền lưới tản nhiệt mạ chrome thì bản Sport là nhựa tối màu.
Một thanh trang trí mạ chrome sáng bóng trải dài từ chân của cặp đèn pha, tạo thêm điểm nhấn cho mẫu sedan này, và dường như bao bọc toàn bộ phần viền của bộ lưới tản nhiệt, nối liền với các đèn pha sắc sảo và các bề mặt thân xe uyển chuyển.
Điểm thu hút tiếp theo nằm ở phần thiết kế cụm đèn với đèn định vị ban ngày hình tròn bao quanh một bóng projector.
Phần cản của sedan có thêm dải đèn LED, sơn cùng màu thân xe nhưng Sport không có dải đèn LED cùng phần cản ở thấp sơn màu khác.
Đánh giá nội thất Mazda 3 2022 với nhiều trang bị tiện nghi
Nội thất xe Mazda 3 thế hệ mới được thiết kế tinh chỉnh và tối giản hóa, loại bỏ các chi tiết thừa để tạo không gian thoáng đãng quanh vị trí lái. Đồng thời, hệ thống Mazda Connect giúp người lái thoải mái nhận các thông báo và tận hưởng thời gian giải trí trong khi vẫn có thể tập trung vào việc lái xe.
Vô lăng Mazda3 2021 được bọc da và thiết kế 3 chấu thể thao, có thể điều chỉnh được 4 hướng, đồng thời tích hợp nút điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, điều khiển hành trình và lẫy chuyển số sau vô lăng. Trung tâm của bảng điều khiển là một màn hình thông tin giải trí rộng 8.8 inch được bố trí nhô lên cao và hướng về phía người lái.
Cabin được sắp xếp hướng trục và đối xứng mang lại cảm giác cân bằng, giao diện của mọi chi tiết đều hướng về phía người sử dụng giúp tương tác và điều khiển dễ dàng hơn, điển hình là hệ thống Mazda Connect giúp người lái thoải mái nhận các thông báo và tận hưởng thời gian giải trí trong khi vẫn có thể tập trung vào việc lái xe.
Hệ thống động cơ với công suất cực đại đạt 153 mã lực
Xe Mazda 3 2022 tại Việt Nam tiếp tục dùng động cơ SkyActiv-G. Trong đó, động cơ 1.5L cho công suất 110 mã lực và mô-men xoắn 146 Nm, động cơ 2.0L có thông số công suất 153 mã lực cùng mô-men xoắn 200 Nm. Đi cùng đó là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Chỉ các phiên bản Deluxe không trang bị tính năng ngắt động cơ tạm thời i-Stop, còn lại chế độ lái thể thao là tính năng mặc định trên Mazda3 mới.
Một số trang bị an toàn trên Mazda 3 Premium, bao gồm: hệ thống phanh thông minh SBS, ga tự động thích ứng ACC, hệ thống cảnh báo điểm mù BSM, hỗ trợ giữ làn đường LAS.
Với những trang bị an toàn trên khách hàng sẽ phải bỏ ra số tiền từ 699 – 849 triệu đồng cho từng phiên bản.
Các trang bị an toàn của Mazda3
- Phanh chống bó cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
- Cân bằng điện tử DSC
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
- Mã hóa chống sao chép chìa khóa
- Cảnh báo chống trộm
- Cảnh báo lệch làn đường LDWS
- Camera lùi
- Cảm biến va chạm trước/ sau
- Cảnh báo điểm mù BSM
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA
- Hỗ trợ giữ làn đường LAS
- Hỗ trợ phanh thông minh SBS
- Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
- 7 túi khí
Ưu – nhược điểm xe Mazda 3
Ưu điểm:
- Trang bị an toàn thuộc hàng bậc nhất phân khúc.
- Thiết kế hiện đại, trẻ trung
- Trang bị tiện nghi khá cao cấp so với mức giá tầm trung
- Mặc dù hiệu suất vận hành không quá mạnh mẽ tuy nhiên xe mang đến cảm giác lái tốt, động cơ vận hành mượt mà và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao
Nhược điểm:
- Khả năng cách âm chưa cao.
- Thiết kế mũi xe của Mazda 3 khá dài và gây khó khăn khi đậu xe, đặc biệt đối với những người chưa có quá nhiều kinh nghiệm
- Khi di chuyển, khoang cabin khá ồn bởi khả năng cách âm không tốt
- Thân vỏ xe được đánh giá là khá mỏng, chất lượng sơn cần được cải thiện
- Hàng ghế sau không có cửa gió điều hòa
- Trần xe Mazda 3 khá thấp, nếu người cao lớn ngồi trên xe và di chuyển 1 quãng đường dài sẽ cảm thấy không thoải mái
Thông số kỹ thuật xe Mazda 3 2022
Mazda 3 2022 Sedan
Thông số Mazda 3 2022 Sedan | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium |
Kích thước – Trọng lượng | |||||
Kích thước D x R x C (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.440 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | ||||
Khối lượng không tải (kg) | 1.330 | 1.380 | |||
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.780 | 1.830 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 450 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 51 |
Mazda 3 2022 Sport
Thông số Mazda 3 2022 Sport | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium |
Kích thước – Trọng lượng | |||||
Kích thước D x R x C (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.435 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | ||||
Khối lượng không tải (kg) | 1.340 | 1.390 | |||
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.790 | 1.840 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 334 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 51 |
Thông số xe giá Mazda 3 2022: Động cơ – Hộp số – Khung gầm
Thông số Mazda 3 2022 | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium | |
Động cơ – Hộp số – Khung gầm | ||||||
Loại động cơ | Skyactiv-G1.5L | Skyactiv-G2.0L | ||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.496 | 1.998 | ||||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 110/6.000 | 153/6.000 | ||||
Momen xoắn tối đa (Nm/rpm) | 146/3.500 | 200/3.500 | ||||
Hộp số | 6AT | |||||
Chế độ lái thể thao | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | |||||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh – I-Stop | Có | Không | Có | |||
Hệ thống treo trước | Loại McPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | |||||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |||||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |||||
Thông số lốp xe | 205/60R16, 215/45R18 | |||||
Đường kính mâm xe | Mazda 3 2022 Sedan | 16 inch | 18 inch | |||
Mazda 3 2022 Sport | 16 inch | 18 inch | 18 inch |
Thông số xe Mazda 3 2022: Ngoại thất
Thông số Mazda 3 2022 | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium | |
Ngoại thất | ||||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | ||||
Đèn chiếu xa | LED | |||||
Đèn chạy ban ngày | Có | LED | ||||
Tự động Bật/Tắt | Có | |||||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | |||||
Tự động mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Không | Có | ||||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện | Có | ||||
Gập tự động | Có | |||||
Chống chói tự động | Không | Có | ||||
Nhớ vị trí | Không | Có | ||||
Gạt mưa tự động | Có | |||||
Cụm đèn sau dạng LED | Có | |||||
Cánh hướng gió | Không | Có | ||||
Cửa sổ trời | Không | Có |
Thông số xe Mazda 3 2022: Nội thất
Thông số Mazda 3 2022 | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium | |
Nội thất | ||||||
Ghế bọc da cao cấp | Không | Có | ||||
Ghế lái điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | Không | Có | ||||
Hệ thống thông tin giải trí | Đầu DVD | Không | Có | |||
Màn hình 8.8 inch | Có | |||||
Kết nối AUX/USB/Bluetooth | Có | |||||
8 loa cao cấp | Có | |||||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | ||||
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||||
Phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh | Có | |||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||||
Điều khiển hành trình | Có | |||||
Điều hòa 2 vùng độc lập | Không | Có | ||||
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | ||||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | |||||
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Không | Có | ||||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | |||||
Tựa tay cho hàng ghế sau có ngăn để ly | Có |
Thông số xe Mazda 3 2022: Trang bị an toàn
Thông số | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium |
Trang bị an toàn | |||||
Số túi khí | 7 | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||
Hệ thống phân phối phanh điện tử EBD | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ESS | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến va chạm phía sau | Không | Có | |||
Cảm biến va chạm phía trước | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Có | Không | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Không | Có | Không | Có |
Mazda hỗ trợ mua xe trả góp với mức lãi suất ưu đãi
Ưu đãi lên đến 60 triệu đồng, tương đương 50% lệ phí trước bạ.
Mỗi đại lý có những chương trình ưu đãi dành riêng cho khách hàng. Để biết chính xác chương trình khuyến mãi cho giá Mazda 3 2022 trong tháng 10/2021, độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới những đại lý ô tô Mazda trên toàn quốc để biết chi tiết.
Thủ tục vay mua xe trả góp:
Để hoàn thiện các thủ tục mua xe trả góp, khách hàng cá nhân cũng như doanh nghiệp cần chuẩn bị một số vốn đủ theo yêu cầu của ngân hàng và các giấy tờ cần thiết. Cụ thể như sau:
THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ KHI VAY MUA XE TRẢ GÓP | ||
CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN | CÔNG TY ĐỨNG TÊN | |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu – Sổ hộ khẩu – Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) |
– Giấy phép thành lập – Giấy phép ĐKKD – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) – Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. – Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. – Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
– Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. |
(Tùy theo đặc điểm khoản vay và tính chất công việc của khách hàng mà ngân hàng sẽ yêu cầu một số giấy tờ nhất định kể trên hoặc các giấy tờ khác bổ sung. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất)
Trình tự mua xe Mazda 3 trả góp:
Bước 1: Ký hợp đồng mua xe ô tô Mazda 3 trả góp tại đại lý, trong hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn mua xe ô tô trả góp.
Bước 2: Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi cho Ngân hàng.
Bước 3: Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thoả thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình. Thông thường việc này được hỗ trợ 100%, thời gian thực hiên khoảng trong 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30%).
Bước 4: Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe Mazda 3.
Tham khảo Giá xe KIA K3 / Kia Cerato mới – KIA K3 chính thức ra mắt tại Việt Nam
Câu hỏi thường gặp về giá xe Mazda 3 2022
Mazda 3 2022 Sport gồm 5 phiên bản, Mazda 3 2022 Sedan gồm 5 phiên bản
Mazda 3 có giá niêm yết từ 699 triệu đồng đến 849 triệu đồng khi phân phối ở thị trường Việt. Còn giá lăn bánh, phụ thuộc vào phiên bản và tỉnh thành, dao động từ 782.765.700 đồng đến 985.995.700 đồng.
Các chuyên gia có nhiều kinh nghiệm chăm sóc và bảo dưỡng ô tô cho rằng, nguyên nhân dẫn đề hiện tượng đèn cảnh báo động cơ (check engine) trên Mazda 3 tự động bật sáng là do bị lỗi cấu trúc ống dẫn bình xăng.
Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang Facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.
Xem Video giá xe mới tại Youtube Chợ Xe
Comments
Powered by Facebook Comments
Comments