Bộ tem xe Honda Air Blade 2022 và một số chi tiết thiết kế riêng cho từng phiên bản. Bảng giá xe máy Air Blade 2021 được thể hiện chi tiết qua bài viết dưới đây.
Honda Air Blade Đây là mẫu xe tay ga ăn khách của Honda tại Việt Nam. Xe hiện đang được bán tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản là động cơ 125cc và 150cc. Mỗi phiên bản động cơ vẫn được chia thành hai phiên bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt.
Xe có thiết kế trẻ trung, có phần thể thao với những trang bị hiện đại như đèn pha LED, khóa thông minh Smart Key và động cơ tiết kiệm nhiên liệu eSP.
Mục lục
Giá xe Honda Air Blade 2022 mới nhất hôm nay
Giá xe Air Blade Được hãng khuyến nghị dao động từ 42.390.000 đến 55.190.000 tùy phiên bản cũng như màu sắc. Tuy nhiên, giá bán thực tế tại các đại lý bán lẻ thường chênh lệch từ 1.000.000 – 2.500.000 đồng so với mức giá này. Giá xe Air Blade hiện tại có chút thay đổi so với Giá xe Air Blade 2019 nhưng không đáng kể.
Giá đề xuất Honda Air Blade 2021 | |||
Tên | Phiên bản | Màu sắc | Giá bán lẻ đề nghị (VNĐ) |
Giá Air Blade 125 CBS | Đặc biệt | Đồng vàng đen | 42,690,000 VND |
Giá Air Blade 125 CBS | Tiêu chuẩn | Xám xanh đen | 41.490.000 vnđ |
Giá Air Blade 125 CBS | Bạc xanh đen | 41.490.000 vnđ | |
Giá Air Blade 125 CBS | Trắng đỏ đen | 41.490.000 vnđ | |
Giá Air Blade 125 CBS | Xám đen đỏ | 41.490.000 vnđ | |
Giá Air Blade 125 CBS | Giới hạn | Xám | 41,990,000 VND |
Giá Air Blade 150 ABS | Đặc biệt | Xám xanh đen | 56,690,000 VND |
Giá Air Blade 150 ABS | Tiêu chuẩn | bạc đen | 55.490.000 vnđ |
Giá Air Blade 150 ABS | Xám đen bạc | 55.490.000 vnđ | |
Giá Air Blade 150 ABS | Xám đen bạc | 55.490.000 vnđ | |
Giá Air Blade 150 ABS | Đặc biệt | Xám | 55,790,000 VND |
Giá Honda Air Blade 125 và Honda Air Blade 150 2022 tại Hà Nội | |||
Tên | Phiên bản | Giá bán thực tế tại đại lý (VNĐ) |
Giá rèm cuốn tạm tính (VNĐ) |
Giá Air Blade 125 2021 CBS | Tiêu chuẩn | 41.500.000 vnđ | 48.640.500 |
Đặc biệt | 42.300.000 won | 48.500.500 | |
Giới hạn | 41,990,000 VND | 48.155.500 | |
Giá Air Blade 150 2021 ABS | Tiêu chuẩn | 52.700.000 vnđ | 59.540.500 |
Đặc biệt | 52.500.000 vnđ | 59.400.500 | |
Giới hạn | 55,790,000 VND | 62.645.000 won |
Giá xe Honda Air Blade mới nhất Đối với các đại lý tại khu vực Hà Nội, giá cao hơn giá đề xuất của hãng khoảng 1 đến 2 triệu đồng.
Giá Honda Air Blade 125 và Honda Air Blade 150 2022 tại TP. | |||
Tên | Phiên bản | Giá bán thực tế tại đại lý (VNĐ) |
Giá rèm cuốn tạm tính (VNĐ) |
Giá Air Blade 125 CBS | Tiêu chuẩn | 41.300.000 vnđ | 47.440.500 |
Đặc biệt | 41.500.000 vnđ | 47.700.500 | |
Giới hạn | 41,990,000 VND | 48.155.500 | |
Giá xe Air Blade 150 CBS | Tiêu chuẩn | 51.600.000 vnđ | 58.440.500 |
Đặc biệt | 52.600.000 vnđ | 59.500.500 | |
Giới hạn | 55,790,000 VND | 62.645.000 won |
Hồ Chí Minh, giá thực tế của một chiếc xe máy Honda Air Blade không cao hơn giá đề xuất, thậm chí chúng còn được bán ra rẻ hơn.
>>> Xem bảng giá xe Honda 2021
Xe tay ga Honda Air Blade 2022 có gì mới?
Honda Air Blade 2021 đang bán tại Việt Nam thuộc thế hệ mới nhất được Honda Việt Nam ra mắt vào năm 2020, lần đầu tiên dòng xe tay ga Air Blade có phiên bản 150 cc trên phiên bản 125 cc nhằm mang đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn và tăng sức cạnh tranh trên thị trường. Do thế hệ mới vừa ra mắt vào năm 2020 nên phiên bản 2021 của xe không có bất kỳ thay đổi, nâng cấp nào.
Hiện tại, đối thủ duy nhất của Honda Air Blade tại Việt Nam là mẫu xe tay ga Yamaha NVX. Yamaha NVX là mẫu xe tay ga thể thao có thiết kế khá đồ sộ, mang nhiều đường nét thể thao. Động cơ của xe tích hợp công nghệ van biến thiên VVA giúp xe vận hành mạnh mẽ hơn ở dải vòng tua 6000 vòng / phút.

Xe tay ga Yamaha NVX 125
Bảng giá xe Yamaha NVX 155 2021 mới hiện ở mức 41 triệu đồng cho bản tiêu chuẩn và 41,5 triệu đồng cho bản đặc biệt.
Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 2022
Thông số kỹ thuật xe Honda | |
Đại chúng cho chính bạn | Air Blade 125cc: 111 kg Air Blade 150cc: 113 kg |
Dài x RỘNG X CHIỀU CAO | Air Blade 125cc: 1.870 x 687 x 1.091 mm Air Blade 150cc: 1.870 x 686 x 1.112 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.286 mm |
Chiều cao yên | Air Blade 125cc: 774 mm Cánh gió 150cc: 775 mm |
Khoảng cách từ mặt đất | 125 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Hàm | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Hàm sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | Air Blade 125cc: 11,3 mã lực tại 8500 vòng / phút Air Blade 150cc: 12,9 mã lực tại 8500 vòng / phút |
Dung tích dầu động cơ | Thay dầu: 0,8 lít Xả: 0,9 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu công bố | Air Blade 125cc: 1,99 lít / 100 km Air Blade 150cc: 2,17 lít / 100km |
Loại hình truyền tải | Tự động, truyền động bằng dây đai |
Hệ thống khởi động | Hiện hành |
Mô-men xoắn cực đại | Air blade 125cc: 11,68 Nm / 5000 vòng / phút Air Blade 150cc: 13,3 Nm / 5000 vòng / phút |
Dung tích xi lanh | Air blade 125cc: 124,9cm3 Air blade 150cc: 149.3cm3 |
Đường kính piston x hành trình | Air Blade 125cc: 52,4 mm x 57,9 mm Air Blade 150cc: 57,3 mm x 57,9 mm |
Tỷ lệ nén | Air Blade 125cc: 11.0: 1 Air Blade 150cc: 10,6: 1 |
Tùy chọn màu Honda Air Blade 2022 và giá
Honda Air Blade 125 phiên bản tiêu chuẩn
Giá Honda Air Blade tiêu chuẩn: 41.190.000 VND
Honda Air Blade 125 phiên bản đặc biệt

Giá đặc biệt cho Honda Air Blade: 42.390.000 VND
Honda Air Blade 125 phiên bản giới hạn

Giá xe Honda Air Blade Limited: 41.990.000 VNĐ
Honda Air Blade 150 phiên bản tiêu chuẩn
Giá Honda Air Blade 150 Tiêu chuẩn: 55.190.000 VNĐ
Honda Air Blade 150 phiên bản đặc biệt

Giá Honda Air Blade 150 Đặc biệt: 56.390.000 VNĐ
Honda Air Blade 150 phiên bản giới hạn

Giá Honda Air Blade 150 Limited: 55.790.000 VND
Đánh giá Honda Air Blade 2022
Thiết kế của Honda Air Blade nam tính và rắn rỏi
Honda Air Blade 2021 có diện mạo và thiết kế hoàn toàn mới, mang phong cách thể thao và hiện đại hơn so với phiên bản năm 2020. Kết hợp với những đường nét gọn gàng mang đến cho chiếc xe một tổng thể hài hòa. .

Xe máy Honda Air Blade 2018 mới có thiết kế rất hiện đại và thể thao
Đầu xe có hệ thống đèn full LED ở đèn pha và đèn hậu giúp xe tăng khả năng chiếu sáng trong mọi điều kiện thời tiết, đồng thời giúp xe giảm tiêu hao nhiên liệu. Phần mặt của Honda Air Blade cũng có thiết kế gọn gàng, đậm chất tương lai, phù hợp với thiết kế tổng thể của xe.

Thiết kế phía trước mới với đèn pha, đèn định vị và đèn LED
Mặt đồng hồ trên Honda Air Blade 2021 có thiết kế mới vừa sang trọng vừa thể thao. Nhờ các vạch số nổi 3D có thể phản chiếu ánh sáng LED và màn hình LCD toàn phần, đồng hồ trở nên gọn gàng hơn giúp tăng khả năng quan sát, kể cả trong bóng tối cho người lái.

Đồng hồ là màn hình LCD có độ tương phản cao hiển thị rõ ràng và sắc nét các thông số
Trang bị cho Honda Air Blade có gì đặc biệt?
Phiên bản mới của Honda Air Blade sẽ được trang bị nhiều phụ kiện hiện đại như hệ thống khóa thông minh Smart Key, bệ chống bên tích hợp công tắc, phanh ABS, hộc và cốp lớn, …
Air Blade được nâng cấp ổ khóa thông minh mới có tính năng tương tự như Smart Key trên Lead là tính năng định vị và đóng / mở xe từ xa. Với việc bổ sung ổ khóa thông minh, ba phiên bản cao cấp, màu từ tính và phiên bản kỷ niệm có các phụ kiện mới và logo kỷ niệm 10 năm. Đồng hồ trên xe cũng được tích hợp biểu tượng Smart Key.

Khóa Smart Key cho Honda Air Blade 2021
>>> Xem thêm video: Khám phá chìa khóa thông minh trên Honda Air Blade
Để đảm bảo an toàn, Honda đã trang bị cho Air Blade một bệ chống bên tích hợp công tắc. Khi thanh răng được đẩy xuống, động cơ sẽ dừng ngay lập tức. Động cơ cũng chỉ chạy khi giá đỡ được đẩy lên.
Ở phiên bản mới, Honda Air Blade cũng được trang bị phanh ABS như các dòng xe tay ga cao cấp khác của Honda, giúp tăng độ an toàn khi nhấn phanh khẩn cấp, hạn chế tối đa tình trạng bó cứng bánh gây mất lái.
Cốp xe cực kỳ rộng rãi và có thêm đèn chiếu sáng
Hộp đựng đồ phía trên Air blade mới 2021 Cũng khá rộng, đủ để 1 mũ bảo hiểm cả đầu hoặc 2 mũ bảo hiểm nửa đầu và nhiều vật dụng cá nhân khác. Ngoài ra còn có đèn chiếu sáng bên trong để người dùng có thể dễ dàng tìm thấy đồ vật trong bóng tối.
Động cơ eSP của Honda Air Blade hiện đại và tiết kiệm

Động cơ eSP xi lanh đơn 150cc hoàn toàn mới
Honda Air Blade 125 2021 được trang bị động cơ eSP xi-lanh đơn, dung tích 125 cc, sản sinh công suất 11,26 mã lực tại vòng tua 8.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 11,26 Nm tại vòng tua 5000 vòng / phút.
Honda Air Blade 150 phiên bản 2021 được trang bị động cơ eSP xi-lanh đơn, dung tích 149,3 cc, sản sinh công suất 12,8 mã lực tại tua máy 8.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 13,3 Nm khi tua máy 5.000 vòng / phút.
Hiện tại, Honda Air Blade vẫn là mẫu xe tay ga được ưa chuộng tại Việt Nam nên trong bảng giá xe Honda 2021, giá xe Honda Air Blade dù có chênh lệch so với giá bán lẻ đề xuất cũng không ảnh hưởng đến giá bán. sức mua của người tiêu dùng.
Ưu nhược điểm của Honda Air Blade 2022
Honda Air Blade 2022 có những lợi ích gì?
- Ưu điểm đầu tiên của Honda Air Blade là khả năng tiết kiệm nhiên liệu của động cơ eSP trên xe. Nhờ trang bị này, xe chạy cũng êm ái và êm ái hơn.
- Tiếp đến là trang bị ổ khóa Smart Key giúp việc sử dụng xe thuận tiện hơn, chống trộm tốt hơn.
- Cốp xe Honda Air Blade khá rộng giúp người dùng có thể để được 1 mũ bảo hiểm cả mặt hoặc 2 mũ bảo hiểm nửa đầu.
Honda Air Blade 2022 có nhược điểm gì?
- Sau một thời gian sử dụng, người dùng thường nghĩ đến một số Xe Air Blade lỗi khá khó chịu ở động cơ hoặc lỗi của hệ thống Idling Stop.
Một số câu hỏi về Honda Lưỡi không khí:
Honda Air Blade có mấy phiên bản?
Hiện tại, xe Honda Air Blade được bán ra với 4 phiên bản với màu sắc và giá bán khác nhau: Air Blade 125 CBS / ABS và Air Blade 150 CBS / ABS.
Honda Air Blade có mấy màu?
– Air Blade 125 CBS phiên bản đặc biệt: đen vàng đồng
– Phiên bản tiêu chuẩn Air Blade 125 CBS: Xanh đen xám / trắng xanh đen / trắng đỏ đen / đỏ đen xám
– Air Blade 150 ABS phiên bản đặc biệt: màu xanh xám đen
– Phiên bản tiêu chuẩn Air Blade 150 ABS: bạc đen / bạc xám đen / bạc xám đen
Honda Air Blade có kích thước bao nhiêu?
– Air Blade 125cc: 1.870 mm x 687 mm x 1.091 mm
– Air Blade 150cc: 1.870 mm x 686 mm x 1.112 mm
Giá xe Air Blade hiện nay là bao nhiêu?
– Air Blade 125 CBS phiên bản đặc biệt: 42.390.000 VNĐ
– Air Blade 125 CBS phiên bản tiêu chuẩn: 41.190.000 VNĐ
– Air Blade 150 ABS phiên bản đặc biệt: 56.390.000 VND
– Air Blade 150 ABS phiên bản tiêu chuẩn: 55.190.000 VNĐ
Lưu ý: Honda Air Blade 2021 được hiểu là Honda Air Blade được sản xuất vào năm 2021 và không hiển thị năm model sản phẩm.