Cùng Tinxe.vn cập nhật những thông tin mới nhất về giá xe Ford Ranger 2022 cũng như các đánh giá khách quan về nội ngoại thất, động cơ vận hành bên trong.
Ford Ranger – ông vua bán tải, là cái tên không còn quá xa lạ tại Việt Nam. Với diện mạo bóng bẩy, hiện đại sang trọng mà vẫn đậm chất nam tính, Ford Ranger đã tạo nên tiếng vang lớn khi có mặt trên thị trường và nhận được sự yêu mến nhiệt thành của khách hàng trong nước.
Nhân dịp 25 năm hoạt động tại Việt Nam, Ford Việt Nam giới thiệu phiên bản nâng cấp của dòng xe Ranger với nhiều đổi mới đáng kể về ngoại thất cũng như công nghệ. Đồng thời, Ford VN cũng cho ra mắt phiên bản đặc biệt nhiều tiện nghi Ranger Limited. Các phiên bản còn lại của Ranger dù được nâng cấp khá nhiều chi tiết.
Mục lục
Giá xe Ford Ranger 2022 niêm yết và lăn bánh chi tiết
Giá bán xe Ford Ranger dao động từ 628 – 937 triệu đồng. Mức khởi điểm mới sẽ bắt đầu từ 628 triệu cho bản XL 2.2L MT 4×4 và cao nhất lên tới 937 triệu đồng cho bản Wildtrak. Giá bán của mẫu bán tải hiệu suất cao Ford Ranger Raptor vẫn giữ nguyên ở mức 1,202 tỷ đồng.

Ford Ranger phiên bản Limited.
Cụ thể, giá xe Ford Ranger mới nhất được Tinxe.vn cập nhật như sau:
Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Giá xe Ranger XL 2.2L 4×4 MT | 628.000.000 | 654.088.700 | 650.320.700 | 650.320.700 |
Giá xe Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | 642.000.000 | 668.592.700 | 664.740.700 | 664.740.700 |
Giá xe Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | 662.000.000 | 689.312.700 | 685.340.700 | 685.340.700 |
Giá xe Ranger LTD 2.0L 4×4 AT | 811.000.000 | 843.676.700 | 838.810.700 | 838.810.700 |
Giá xe Ranger 4×4 Wildtrak 2.0L 4X4 AT | 937.000.000 | 974.212.700 | 968.590.700 | 968.590.700 |
Bảng giá xe Ford Ranger niêm yết và lăn bánh tại tạm tính tại Hà Nội, TP. HCM và các tỉnh thành khác sau khi giảm 50% lệ phí trước bạ. Đơn vị: VNĐ
>>> Xem thêm: Bảng giá xe Ford mới nhất 2022
Khuyến mãi mới nhất của Ford Ranger 2022
Ford Việt Nam chưa có thông báo ưu đãi cho dòng xe bán tải Ranger, tuy nhiên một số đại lý đang áp dụng chương trình giảm giá lên tới 70 triệu đồng cho bản Wildtrak của Ford Ranger, bản LTD Được giảm 40 triệu đồng, 2 bản XLS MT và AT được giảm 35 triệu đồng còn bản XL tiêu chuẩn được giảm tới 40 triệu đồng
Để biết chính xác thông tin chương trình khuyến mãi, độc giả vui lòng liên hệ tới các đại lý trên toàn quốc.
>>> Xem cách tính giá xe ô tô lăn bánh mới nhất 2022
Mua Ford Ranger trả góp
Khách hàng muốn mua Ford Ranger trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Ford Ranger trong cùng phân khúc
Ở thị trường xe bán tải Việt Nam, Ford Ranger được mệnh danh là ông hoàng phân khúc nhưng chúng vẫn có rất nhiều đối thủ như Mitsubishi Triton, Mazda BT-50, Toyota Hilux, Chevrolet Colorado và Nissan Navara. Với phiên bản cấp thấp, Triton là có giá xe khởi điểm rẻ nhất khoảng 550 triệu đồng cho bản 4×2 2.5L 5MT, sau đó là đến lượt BT-50 Standard ở giá gần 600 triệu đồng, còn Ranger, Hilux, Colorado và Navara đều có khởi điểm trên 600 triệu đồng.
Tất cả đều có một vài phiên bản tầm trung ở giá khoảng 600 – 800 triệu đồng, đắt nhất trong đó là Ranger LDT 2.0L ở giá niêm yết 811 triệu đồng, còn BT-50 Luxury mới dừng ở giá 664 triệu đồng mà thôi. Đối với các phiên bản cao cấp hơn nữa, Colorado, Triton và Navara có giá trên 800 triệu đồng, Mazda BT-50 khoảng 750 triệu đồng, còn giá xe Ranger lên tới hơn 937 triệu cho bản 4×4 Wildtrak, Hilux cũng ở mức 913 triệu đồng cho bản Adventure 2.8L 4×4 AT.
Tổng quan chung về Ford Ranger 2022
Bảng thông số xe Ford Ranger 2022
Hạng mục | Ranger XLS 2.2L 4x2AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4AT | Ranger LTD 2.0L 4X4AT | Ranger XLS 2.2L 4x2MT |
XL 2.2L 4×4 MT |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.362 x 1.860 x 1.830 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.220 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 215 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | ||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||||
Hệ thống treo trước/ sau | Độc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng, lò xo trụ và ống giảm chấn thủy lực/ Nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||||
Phanh trước/ sau | Đĩa/ Tang trống | ||||
Cỡ mâm | 265/60R18 | 255/70R16 | 265/60R18 |
Thiết kế ngoại thất Ford Ranger 2022
Hạng mục | XL 2.2L 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4x2MT | Ranger XLS 2.2L 4x2AT | Ranger LTD 2.0L 4X4AT | Wildtrak 2.0L 4x4AT |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED Projector | |||
Đèn chiều xa | |||||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | |||
Đèn pha tự động | |||||
Đèn sương mù | Có | ||||
Cụm đèn sau | LED | ||||
Gương gập điện | Không | Có | |||
Gương chỉnh điện | Có | ||||
Sấy gương | Không | ||||
Gương tích hợp xi nhan | Không | Có | |||
Gạt mưa phía sau | Không | ||||
Gạt mưa tự động | Không | Có | |||
Đóng mở cốp điện | Không | ||||
Mở cốp rảnh tay | |||||
Cửa hít | |||||
Ăng ten | Thanh que | ||||
Tay nắm cửa | Màu đen | ||||
Ống xả | Đơn |
Ford Ranger tạo cho người dùng một ấn tượng ban đầu khá tốt với phong cách thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, cơ bắp đậm chất Mỹ. Mặt ca-lăng được làm mới so với các phiên bản trước, lưới tản nhiệt đa giác trang bị thêm 2 thanh ngang khỏe khoắn. Ở các phiên bản Wildtrak, xe sử dụng hệ thống đèn pha thông minh nhằm tăng khả năng chiếu sáng trên những con đường tối.

Ford Ranger được nâng cấp khá nhiều chi tiết.
Nhìn từ phía hông xe, bộ mâm hợp kim nhôm đa chấu gây chú ý với kích cỡ 18 inch tạo nên hình ảnh một chiếc xe off-road uy lực, mạnh mẽ. Ford Ranger mới có cụm đèn hậu hình chữ nhật đặt dọc rất tinh tế chia thành 3 khoang. Đây là chi tiết làm tôn lên phần đuôi vuông vức trọng vẹn.
Thùng hàng của xe không quá nổi bật nhưng cũng được đánh giá là rộng rãi, thoải mái cho việc chở hàng. Phần đuôi Ford Ranger được hãng thiết kế theo phong cách đơn giản với cụm đèn hậu được chia thành 3 tầng riêng biệt.

Cận cảnh đuôi xe Ford Ranger
Màu sắc của Ford Ranger
Ford Ranger có 10 màu sắc để khách hàng tùy chọn gồm: vàng saber, trắng, bạc, xám Meteor, đen, đỏ Sunset, xanh dương, ghi vàng, đỏ, xanh thiên thanh.
Các tùy chọn màu sắc ngoại thất của xe Ford Ranger 2022 và được bổ sung thêm màu xanh Deep Crystal Blue
Thiết kế nội thất của Ford Ranger
Hạng mục | XL 2.2L 4×4 MT | XLS 2.2L 4x2MT | XLS 2.2L 4x2AT | LTD 2.0L 4X4AT | Wildtrak 2.0L 4x4AT |
Vô lăng bọc da | Không | Có | |||
Kiểu dáng vô lăng | 4 chấu | ||||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | |||
Bảng đồng hồ | Cơ học | ||||
Lẫy chuyển số |
Không |
||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da + Vinyl | Da pha nỉ | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện | |||
Hàng ghế sau | Gập được | ||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động 2 chế độ ngày/đêm |
Phong cách thiết kế bên trong của Ford thu hút người nhìn bởi các chi tiết được sắp xếp một cách khoa học, gọn gàng. Kèm theo đó là nhiều công nghệ tiên tiến phục vụ người lái cũng như những hành khách. Bản tiêu chuẩn Ford Ranger được trang bị ghế nỉ và bản cao cấp được bọc da pha nỉ với màu đen, nâu kết hợp. Hàng ghế sau khá thoải mái khi khoảng cách với ghế trước khá lớn và có khả năng gập 60/40. Khoảng để chân ở hàng ghế sau là 902 mm, khá rộng rãi cho người dùng.
Bảng điều khiển trung tâm thiết kế theo dạng hình khối gãy gọn, cứng cáp kết hợp với chất liệu da với điểm nhấn là các đường chỉ khâu trái màu tạo nên một cảm nhận sang trọng, hiện đại cho người dùng.

Nội thất của Ford Ranger mới có tông màu chủ đạo là màu đen
Chất liệu trên bảng táp-lô được làm bằng da cùng những đường chỉ khâu màu cam mang đến sự sang trọng cho xe. Vô lăng của xe thuộc loại 4 chấu bọc da thiết kế thể thao và tích hợp nhiều nút bấm tiện ích. Cửa gió điều hòa hình chữ nhật nằm dọc “ôm” lấy màn hình cảm ứng đa phương tiện kích thước 8 inch.
Tiện nghi trên Ford Ranger
Hạng mục | XL 2.2L 4×4 MT | XLS 2.2L 4x2MT | XLS 2.2L 4x2AT | LTD 2.0L 4X4AT | Wildtrak 2.0L 4x4AT |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |||
Khởi động nút bấm | |||||
Khởi động từ xa | Không | ||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng | |||
Hệ thống lọc khí | Không | ||||
Cửa sổ trời | |||||
Cửa gió hàng ghế sau | |||||
Sấy hàng ghế trước | |||||
Sấy hàng ghế sau | |||||
Làm mát hàng ghế trước | |||||
Làm mát hàng ghế sau | |||||
Nhớ vị trí ghế lái | |||||
Chức năng mát-xa | |||||
Màn hình giải trí | Cảm ứng 8 inch | ||||
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa | |||
Cổng kết nối AUX | Có | ||||
Cổng kết nối Bluetooth | |||||
Cổng kết nối USB | |||||
Đàm thoại rảnh tay | |||||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | ||||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Bên người lái | ||||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Bàn cảm ứng | ||||
Rèm che nắng cửa sau | Không | ||||
Rèm che nắng kính sau | |||||
Cổng sạc | Có | ||||
Sạc không dây | Không | ||||
Phanh tay tự động | |||||
Kính cách âm 2 lớp | |||||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Về trang bị đa phương tiện, tất cả các phiên bản của Ford Ranger đều sở hữu khả năng điều khiển giọng nói bằng Anh ngữ và hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, màn hình cảm ứng 8 inch, hệ thống âm thanh 6 loa cùng Radio/CD, kết nối Ipod/USB/AUX/Bluetooth.
Động cơ của xe Ford Ranger 2022
Hạng mục | Ranger XLS 2.2L 4x2AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4AT | Ranger LTD 2.0L 4X4AT | Ranger XLS 2.2L 4x2MT |
XL 2.2L 4×4 MT |
Loại động cơ | TDCi Turbo Diesel 2.2L | Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L | TDCi Turbo Diesel 2.2L | Turbo Diesel 2.2L I4 TDCi |
Dung tích động cơ (cc) | 1.996 | ||||
Hộp số | 6AT | 10AT | 10AT | 6MT | |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 160/ 3.200 | 213/ 3.750 | 180/3.500 | 160/ 3.200 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 385/ 1.600-2.500 | 500/ 1.750-2.000 | 420/1.750-2.500 | 385/ 1.600-2.500 | |
Hệ dẫn động | 1 cầu chủ động | 2 cầu chủ động | 2 cầu chủ động | 1 cầu chủ động | 2 cầu chủ động |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | Không |
Ford Ranger có ba tùy chọn động cơ là động cơ diesel 2.0 L Bi-Turbo, động cơ diesel 2.0L Turbo và động cơ Duratorq 2.2L. Trong đó hai động cơ Turbo sẽ đi kèm hộp số tự động 10 cấp và khóa vi sai cầu sau, động cơ Duratorq sẽ đi kèm hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp.
Động cơ của xe Ford Ranger
Trang bị an toàn của Ford Ranger
Hạng mục | XL 2.2L 4×4 MT | XLS 2.2L 4x2MT | XLS 2.2L 4x2AT | LTD 2.0L 4X4AT | Wildtrak 2.0L 4x4AT |
Chống bó cứng phanh | Có | ||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | ||||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Hệ thống chống trộm | Không | Có | |||
Khởi hành ngang dốc | Không | Có | |||
Cân bằng điện tử | |||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |||
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Có | |||
Cảnh báo điểm mù | Không | ||||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |||||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | |||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Không | Có | |||
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Không | Có | |||
Cảm biến trước | Không | Có | |||
Cảm biến sau | Không | Có | |||
Camera 360 độ | Không | ||||
Camera lùi | Không | Có | |||
Túi khí | 2 | 4 | 6 |
Trang bị an toàn của Ford Ranger được đánh giá là khá đầy đủ, đặc biệt là trên bản cao cấp Wildtrak. Các công nghệ nổi bật có thể kể đến như: Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau phục vụ đắc lực khi đỗ xe vào bãi hay xoay sở trong phạm vi hẹp, cảnh báo va chạm phía trước phối hợp cùng hệ thống kiểm soát hành trình, hệ thống khởi hành ngang dốc, hệ thống cân bằng điện tử,…
Đánh giá chung xe Ford Ranger 2022
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất với các đường nét gãy gọn, khỏe khoắn.
- Thiết kế nội thất tỉ mỉ mang lại một khoang lái sang trọng, tiện nghi.
- Không gian bên trong xe khá rộng rãi, hàng ghế sau có thể cho 3 người ngồi thoải mái.
- Thiết kế các nút bấm khoa học, tiện sử dụng cùng bảng đồng hồ hiển thị đẹp mắt.
- Hệ thống giải trí khá ấn tượng với dàn âm thanh 6 loa, đầu đĩa CD, MP3 cùng hệ thống SYNC điều khiển giọng nói.
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái.
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.
- Giá xe Ford Ranger tương đối hợp lý.
Nhược điểm:
- Tựa lưng hàng ghế sau phẳng và độ nghiêng ít gây mỏi người nếu di chuyển đường dài. Sàn xe nhô cao ở vị trí ngồi giữa khiến chân hơi bị gò bó.
- Đèn pha và đèn cos khá tối gây bất tiện khi chạy trời mưa hay trời tối.
- Khả năng cách âm hơi kém.
- Vô-lăng trọng lượng hơi nhẹ khiến cảm giác lái không được chắc chắn.
- Tính năng cảnh báo va chạm tuy hiện đại nhưng không phù hợp với điều kiện giao thông Việt Nam.
Những câu hỏi về Ford Ranger:
Giá lăn bánh của Ford Ranger hiện tại?
Giá xe Ford Ranger lăn bánh dao động từ 650.320.700 – 974.212.700 đồng tùy vào phiên bản và địa điểm đăng kí khác nhau.
Xe Ford Ranger có mấy màu?
Tộng cộng Ford Ranger có 10 màu sắc gồm: Bạc / Đen / Đỏ Bordauex / Đỏ / Ghi vàng / Trắng / Xám / Xanh dương / Thiên thanh / Vàng
Kích thước Ford Ranger là bao nhiêu?
Ford Ranger có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5280 x 1860 x 1830 mm
Kết luận
Tuy tồn tại một số điểm hạn chế nhất định nhưng với những điểm mạnh có được về thiết kế khỏe khoắn, trang bị tiện nghi, động cơ mạnh mẽ, Ford Ranger vẫn luôn là cái tên sáng nhất trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam. Cùng với bảng giá xe Ford Ranger mới nhất 2022 mà Tinxe.vn vừa cập nhật, hi vọng độc giả sẽ có được sự chuẩn bị tốt nhất về ngân sách trước khi mua xe.
Lưu ý: Ford Ranger 2022 được hiểu là xe Ford Ranger sản xuất năm 2022, không thể hiện model year của sản phẩm.
Comments