Mitsubishi Việt Nam đã chính thức ra mắt phiên bản mới nhất của dòng xe Mitsubishi Xpander 2022. Dự đoán phiên bản mới này sẽ gây nhiều áp lực lên các mẫu xe như Toyota Avanza, Toyota Veloz, Toyota Innova, Suzuki Ertiga, Suzuki XL7, Kia Rondo.
Ngày 13/12/2021, Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) giới thiệu phiên bản đặc biệt của Mitsubishi Xpander và Mitsubishi Xpander Cross với nhiều trang bị nâng cấp. Giá xe Mitsubishi Xpander mới không chỉ giữ nguyên mà còn kèm theo các chương trình khuyến mại hấp dẫn.

Mục lục
- 1 Mitsubishi Xpander 2022 giá bao nhiêu?
- 2 Xpander 2022 có khuyến mãi gì trong tháng 6/2022?
- 3 Giá xe Mitsubishi Xpander 2022 là bao nhiêu?
- 4 So sánh giá xe Mitsubishi Xpander 2022 với các đối thủ
- 5 Bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2022
- 6 Mitsubishi Xpander 2022 có gì mới?
- 7 Đánh giá ưu nhược điểm của Xpander 2022
- 8 Thủ tục mua xe Mitsubishi Xpander 2022 trả góp
Mitsubishi Xpander 2022 giá bao nhiêu?
Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi Xpander mới nhất năm 2022:
- Phiên bản Mitsubishi Xpander 1.5 MT: 555.000.000 VNĐ
- Phiên bản Mitsubishi Xpander 1.5 AT (CBU): 630.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Xpander bản đặc biệt 1.5 AT (CKD): 630.000.000 VNĐ
- Phiên bản Mitsubishi Xpander Cross: 67.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Xpander Cross phiên bản đặc biệt: 67.000.000 VNĐ
Xpander 2022 có khuyến mãi gì trong tháng 6/2022?
- Mua Xpander MT: Hỗ trợ 100% phí trước bạ (~ 55.000.000 VNĐ)
- Mua Xpander AT – Nhập khẩu: Hỗ trợ 50% phí trước bạ (~ 31.000.000 VNĐ); Phiếu đổ xăng trị giá 12 triệu đồng
- Mua Xpander AT Đặc biệt – trong nước: Phiếu mua hàng 20 triệu đồng
- Mua Xpander Cross: Hỗ trợ 50% phí trước bạ (~ 33.000.000 VNĐ); Phiếu đổ xăng trị giá 12.000.000 VND
- Mua Xpander Cross Special: phiếu đổ xăng trị giá 20.000.000 VND
Giá xe Mitsubishi Xpander 2022 là bao nhiêu?
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho đại lý, để xe lưu thông trên đường, chủ xe còn phải nộp các loại thuế, phí sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại các nơi khác trên toàn quốc
- Phí ra biển số: 20 triệu đồng tại Hà Nội và Hồ Chí Minh, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí đăng ký: 340 nghìn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm 873.400 VND
- Bảo hiểm vật chất xe: 9 triệu 450 nghìn đồng (tùy chọn)
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2022 1.5 AT Phiên bản đặc biệt lắp ráp trong nước
Từ ngày 1 tháng 12 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 5 năm 2022, theo quy định của Nhà nước đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước sẽ giảm 50% lệ phí trước bạ. Do đó, giá bán của Mitsubishi Xpander 2021 1.5AT bản Đặc biệt lắp ráp trong nước sẽ được tính như sau:
Phí | Hà nội (đồng) | Thành phố Hồ Chí Minh (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá đã nêu | 630.000.000 vnđ | 630.000.000 vnđ | 630.000.000 vnđ | 630.000.000 vnđ | 630.000.000 vnđ |
Phí đăng ký (giảm 50%) | |||||
Phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Lệ phí cấp biển số | 20.000.000 đ | 20.000.000 đ | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2022 1.5 AT nhập khẩu
Phí | Hà nội (đồng) | Thành phố Hồ Chí Minh (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá đã nêu | 630.000.000 vnđ | 630.000.000 vnđ | 630.000.000 vnđ | 630.000.000 vnđ | 630.000.000 vnđ |
Phí đăng ký | |||||
Phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Lệ phí cấp biển số | 20.000.000 đ | 20.000.000 đ | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2022 nhập khẩu phiên bản 1.5 MT
Phí | Hà nội (đồng) | Thành phố Hồ Chí Minh (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá đã nêu | 555.000.000 vnđ | 555.000.000 vnđ | 555.000.000 vnđ | 555.000.000 vnđ | 555.000.000 vnđ |
Phí đăng ký | 66.600.000 won | 55.500.000 vnđ | 66.600.000 won | 61.050.000 won | 55.500.000 vnđ |
Phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Lệ phí cấp biển số | 20.000.000 đ | 20.000.000 đ | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 644.373.400 | 633.273.400 | 625.373.400 | 619.823.400 | 614.273.400 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander Cross 2022
Phí | Hà nội (đồng) | Thành phố Hồ Chí Minh (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá đã nêu | 67.000.000 vnđ | 67.000.000 vnđ | 67.000.000 vnđ | 67.000.000 vnđ | 67.000.000 vnđ |
Phí đăng ký | 804.00.000 VND | 67.000.000 won | 80.400.000 won | 73,700,000 VND | 67.000.000 won |
Phí đăng ký | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won | 340.000 won |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won | 1.560.000 won |
Bảo hiểm trách nhiệm | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Lệ phí cấp biển số | 20.000.000 đ | 20.000.000 đ | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 773.173.400 | 759.773.400 yên | 754.173.400 | 747.473.400 | 740.773.400 |
So sánh giá xe Mitsubishi Xpander 2022 với các đối thủ
Bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2022
Tham số | Mitsubishi Xpander MT | Mitsubishi Xpander AT |
Nguồn gốc | Tập hợp | Lắp ráp và nhập khẩu |
xe cộ | MPV | |
Số lượng chỗ ngồi | 07 | |
Công cụ chuyển | 1,5 lít | |
Nhiên liệu | Xăng dầu | |
Công suất tính bằng watt | 104 / 6.000 won | |
Mô-men xoắn | 141 / 4.000 won | |
Thiết bị | 5MT | 4AT |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.730 | |
Khoảng cách từ mặt đất | 205 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.2 | |
Lốp bánh xe | Hợp kim- 205 / 55R16 | |
Phanh | Đĩa / trống |
Mitsubishi Xpander 2022 có gì mới?
Một số điểm mới của Xpander 2022 như: lưới tản nhiệt thiết kế 2 thanh ngang mạ crôm bóng, đèn pha công nghệ LED, cửa sổ sau có thêm chức năng sấy kính, trang bị an toàn bổ sung.
Đánh giá ưu nhược điểm của Xpander 2022
thuận lợi:
- Giá cả phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng
- Nó có thiết kế bên ngoài ấn tượng và thể thao
- Không gian bên trong rộng rãi
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt
Lỗi:
- Động cơ kém
- Cách âm không tốt
Xem thêm: Tin bán xe Mitsubishi Xpander mới, cũ giá tốt
Thủ tục mua xe Mitsubishi Xpander 2022 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Mitsubishi Xpander 2022 trả góp bao gồm: CMND / Hộ chiếu, hộ khẩu hoặc KT3, đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, đơn vay vốn, hợp đồng mua bán xe, giấy đặt cọc mua xe…
Đặt mua xe Mitsubishi Xpander 2022 trả góp:
- Thương lượng khoản thanh toán đầu tiên: Khi đã quyết định được mẫu xe muốn mua, căn cứ vào tình hình tài chính mà bạn có thể lựa chọn trả trước 20 – 90% giá trị xe. Thậm chí, có nhiều đại lý nhận bán xe mà không cần trả trước.
- Để vay vốn ngân hàng bạn cần chọn ngân hàng uy tín sẽ thực hiện các thủ tục vay vốn, có thể chọn ngay ngân hàng liên kết với đại lý.
- Ký hợp đồng giao xe và thanh toán số tiền đầu tiên theo thỏa thuận, phần còn lại ngân hàng thanh toán.
- Có được một chiếc xe hơi.
Comments