Bảng giá xe máy Honda 2022 cập nhật tháng 05/2022 tại đại lý: Honda được xây dựng vào năm 1996, hãng xe Honda Việt Nam vốn là liên doanh giữa đơn vị Honda Motor (Nhật Bản), Asian Honda Motor (Thái Lan) và Tổng công ty Công ty Máy Động Lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam có hai ngành sản phẩm chính: xe máy và xe ô tô.
Sau hơn 20 năm xây dựng thương hiệu tại thị trường Việt Nam. Honda Việt Nam đã không ngừng vững mạnh và trở thành một trong những công ty dẫn đầu trong ngành công nghiệp xe máy, ô tô tại Việt Nam.
Khi nhắc đến thương hiệu Honda, ấn tượng về sự tiết kiệm nhiên liệu, hiệu suất và độ bền theo thời gian là điều người tiêu dùng nhớ tới. Với những cái tên như: Honda Vision, Lead, SH mode, Wave Alpha 110… Tuy nhiên giá xe máy Honda rất hay thay đổi, hãy cùng Minh Long Motor kiểm tra giá xe máy Honda mới nhất tháng này nhé.
Mục lục
Bảng giá xe Honda 2022 mới nhất tháng 05/2022
Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5% |
||
Phiên bản không có dừng 3S |
||
Đen Nhám, Xanh GP, Đen Viền Xanh, Tím Mị, Bạc |
||
Indo ABS: Đen nhám 2021 |
||
Indo ABS HRC- Tricolor 2021 |
||
SP: Đen mờ sườn đỏ SP: Đỏ đen SP: Trắng đỏ Racing |
||
SP – QS: Tricolor – Đỏ xanh SP – QS: Trắng đỏ Racing |
||
Trắng, Xanh có dừng 3S |
||
Đen (không có tự động tắt khi dừng 3s) |
||
Đỏ (không có tự động tắt khi dừng 3s) |
||
Đỏ nhám, Đen mâm vàng, Nâu, Bạc, Đen đỏ, Trắng đỏ |
||
CBS: Đỏ, Đen nhám, Đen tem đỏ |
||
ABS: Đen nhám, Đen tem vàng |
||
ABS: Trắng, Đen, Đỏ |
||
Trắng, Đen, Đỏ Đô |
||
Trắng Cam, Đen, Trắng, Xanh |
||
– Đen Bóng, Xám Nhám, Đỏ Đen Bóng, Đỏ Đen Nhám. |
||
– Đỏ, Đen bóng, Đen nhám |
||
Mẫu 2022 khóa thường: |
||
Mẫu 2022 Smartkey: – Phong cách: Nâu, Đỏ – Hàng hiệu: Đen, Trắng mâm vàng |
||
Mẫu 2021 khóa thường: |
||
Mẫu 2021 khóa Smartkey: – Hàng hiệu: Đen, Trắng mâm vàng |
||
Đỏ đen, Xám vàng, Đen xám. |
||
– Bánh căm: Xanh nguyên, Trắng nguyên, Đen nguyên, Đỏ nguyên |
||
– Bánh mâm: Đen, Xanh, Xám |
||
– Bánh mâm: Trắng đỏ |
||
– CBS: Nâu, Đen, Bạc, Đỏ. |
||
– ABS 2020: Đỏ Đen tem chìm |
||
– ABS: 2021 Đỏ đen tem nổi |
||
– ABS: 2021 Trắng mâm vàng, Đen mâm vàng |
||
Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5% |
||
Cao cấp mới 2022: Đỏ, Xanh, Xám, Trắng |
||
TIêu chuẩn khóa chìa |
||
Đặc biệt xanh Smartkey |
||
Bánh mâm Trắng, Xanh xám |
||
Các màu bánh mâm 2022 |
||
Bánh căm – Phanh đùm (tang trống) |
||
Bánh căm – Phanh đùm (tang trống) |
||
Cao cấp 2022: Đỏ đen, Xanh |
||
Đặc biệt 2022: Bạc Đen |
||
Giá ra biển chỉ mang tính tham khảo. Đã bao gồm VAT và phí ra biển. Lưu ý giá ra biển tại mỗi địa phương sẽ khác nhau.
Giá xe tay ga Honda 2022
Giá xe Honda Lead 125 2022
Honda Lead là thương hiệu không mấy xa lạ khi nhắc đến. Kiểu dáng thanh lịch, màu sắc trang nhã với nước sơn bóng là những ấn tượng mà đầu tiên mà Honda Lead đem lại.
Trải qua nhiều phiên bản nâng cấp, hiện nay Lead 2022 đã hoàn thiện hơn bao giờ hết. Với mức giá ở mức phổ thông nhưng lại được đính kèm những công nghệ cao cấp, việc lựa chọn mua Lead trong năm nay là vô cùng đúng đắn.
Giá xe Lead 125 2022 mới nhất hôm nay |
||
Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Đỏ Nâu |
||
Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Xanh Nâu |
||
Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Trắng Nâu |
||
Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Trắng Ngà Nâu |
||
Giá Lead 125 2022 bản Đặc biệt màu Xám |
||
Giá Lead 125 2022 bản Đặc biệt màu Đen |
||
Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Đỏ Nâu |
||
Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Xanh Nâu |
||
Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Trắng Nâu |
||
Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Trắng Nâu |
||
Giá Lead 125 2022 bản Đặc biệt màu Xám |
||
Giá Lead 125 2022 bản Đặc biệt màu Đen |
Tham khảo: Đánh giá chi tiết Honda Lead 2022

Giá xe Honda Vision 2022
Vision của Honda đã được ”trình làng” tại thị trường châu Âu sau những thành công vang dội tại thị trường châu Á. Cụ thể, ở Việt Nam, mỗi tháng ước tính có hơn 370.000 xe tay ga Vision được bán ra.
Đây cũng là mẫu xe tay ga ”hút hàng” nhất của Honda tính đến thời điểm này. Liên tiếp trong những năm gần đây, Xe tay ga Honda Vision luôn giữ vị trí số 1 về số lượng tiêu thụ. Có thể nói rằng: ”Vision là con gà đẻ trứng vàng cho Honda”.
Trong năm 2022 Honda đã không ngừng cải tiến và cho ra các phiên bản cải tiến mới. Trong đó phiên bản Vision cá tính với khách hàng nam giới đã làm cho doanh số mẫu xe bùng nổ. Theo đó giá xe Vision 2022 cũng có nhiều thay đổi.
Bảng giá xe Vision 2022 |
||
Giá Vision phiên bản Tiêu Chuẩn |
||
Giá Vision phiên bản Cao Cấp màu Xanh |
||
Giá Vision phiên bản Cao Cấp màu Đỏ |
||
Giá Vision phiên bản Đặc Biệt Xanh |
||
Giá Vision phiên bản Cá Tính Xanh |
||
Giá Vision phiên bản Cá Tính Đen |
||
Giá Vision phiên bản Tiêu Chuẩn |
||
Giá Vision phiên bản Cao Cấp Xanh |
||
Giá Vision phiên bản Cao Cấp màu Đỏ |
||
Giá Vision phiên bản Đặc Biệt Xanh |
||
Giá Vision phiên bản Cá Tính Xanh |
||
Giá Vision phiên bản Cá Tính Đen |
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Honda Vision 2022
Giá xe Air Blade 2022
Cái tên Air Blade tại thị trường Việt Nam còn được gọi là xe AB. Đây là tên gọi dành cho những ai đã quá quen thuộc với dòng xe Airblade của Honda. Những cái tên gần đây như Air Blade 2022, Air Blade, xe Air Blade 2022, Honda Air Blade, Air Blade 2019 đã thực sự tạo được ấn tượng cho thương hiệu mẫu xe này.
Chỉ trong 10 năm có mặt tại Việt Nam, dòng xe tay ga này đã bán được hơn 3.400.000 xe và trở thành mẫu xe ăn khách nhất phân khúc 125 trên thị trường.
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Đỏ |
||
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xám |
||
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xanh |
||
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Trắng |
||
Giá Air Blade 125 Đặc Biệt màu Đen |
||
Giá Air Blade 125 Giới Hạn màu Xám |
||
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Đỏ |
||
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xám |
||
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xanh |
||
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Trắng |
||
Giá Air Blade 125 Đặc Biệt màu Đen |
||
Giá Air Blade 125 Giới Hạn màu Xám |
Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đen Bạc |
||
Giá Air Blade 150Tiêu Chuẩn màu Xám Đen Bạc |
||
Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xanh Bạc Đen |
||
Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đỏ Bạc Đen |
||
Giá Air Blade 150 Đặc Biệt |
||
Giá Air Blade 150 Giới hạn |
||
Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đỏ 2022 |
||
Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xám 2022 |
||
Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xanh 2021 |
||
Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xám 2021 |
||
Giá Air Blade 150 Đặc Biệt |
||
Giá Air Blade 150 Giới hạn |

Giá xe SH Mode 2022
Trong năm nay, SH Mode của Honda liên tục nhận được thay đổi trên 3 phiên bản. Trong đó giá xe SH Mode được chia thành 2 nhóm chính dựa theo hệ thống phanh CBS và ABS.
Nhóm phanh CBS là phiên bản SH Mode Tiêu Chuẩn với giá thành tốt nhất. Nhóm phanh ABS gồm phiên bản Sh Mode Cao Cấp, Sh Mode Đặc Biệt với công nghệ phanh tiên tiến theo đó giá thành cao hơn.
GIÁ XE HONDA SH MODE 125 MỚI NHẤT |
||
Giá SH Mode bản phanh CBS |
||
Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Xanh |
||
Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Đỏ đen |
||
Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Xám |
||
Giá SH Mode bản Đặc Biệt mới phanh ABS Bạc đen |
||
Giá SH Mode bản phanh CBS |
||
Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Xanh |
||
Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Đỏ đen |
||
Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Xám |
||
Giá SH Mode bản Đặc Biệt mới phanh ABS Bạc đen |
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe SH Mode 125 2022

Giá xe SH125i, SH150i 2022
Ở năm 2022, Honda SH 125i và SH 150i nhận được đợt thay thế màu sắc và điều chỉnh thiết kế nhẹ.Theo đó thiết kế SH mới sở hữu những đường nét thanh lịch, sang trọng theo xu hướng Châu Âu.
Kèm theo đó việc cải tiến động cơ, công nghệ, màu sắc với giá thành gần như không đổi giúp SH 125i/150i năm nay vô cùng thành công.
Bảng giá xe SH mới nhất hôm nay |
||
Giá xe SH 125 phiên bản phanh CBS |
||
Giá xe SH 125 phiên bản phanh ABS |
||
Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS Đỏ |
||
Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS – Trắng |
||
Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Đỏ |
||
Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Trắng |
||
Giá xe SH 150 phiên bản Đặc Biệt ABS màu Đen |
||
Giá xe SH 125 phiên bản phanh CBS |
||
Giá xe SH 125 phiên bản phanh ABS |
||
Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS |
||
Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS – Trắng |
||
Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Đỏ |
||
Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Trắng |
||
Giá xe SH 150 phiên bản Đặc Biệt ABS màu Đen |
Giá xe côn tay Honda 2022
Giá xe Winner X 2022
2022 là một năm vô cùng thành công của Honda Winner X với việc ra mặt phiên bản Winner X ABS 2022.
Đánh dấu sự ra mắt của một mẫu xe thể thao cỡ nhỏ số một tại Việt Nam với các tính năng hiện đại. Winner X sẵn sàng bứt phá mọi khoảng cách, mang bạn đến những chân trời mới.
GIÁ XE WINNER X 2022 MỚI NHẤT HÔM NAY |
||
Giá Winnxer X phiên bản phanh thường cũ |
||
Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đỏ đen |
||
Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đỏ đen |
||
Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen |
||
Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Bạc đen |
||
Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Đen vàng |
||
Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Bạc đen xanh |
||
Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Đỏ đen xanh |
||
Giá Winner X phiên bản Thể thao màu Đỏ đen HRC |
||
Giá Winnxer X phiên bản phanh thường cũ |
||
Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đỏ đen |
||
Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đỏ đen |
||
Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen |
||
Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Bạc đen |
||
Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Đen vàng |
||
Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Bạc đen xanh |
||
Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Đỏ đen xanh |
||
Giá Winner X phiên bản Thể thao màu Đỏ đen HRC |
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Winner X 2022

Giá xe CBR150R 2022
Honda CBR150R mẫu mô thể thao đặc trưng của Honda lần đầu tiên đã được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam.
Sở hữu thiết kế thể thao, linh hoạt CBR150R 2022 mang đến trải nghiệm hoàn toàn mới cho cộng đồng xe biker trẻ Việt Nam. Hiện tại CBR150R chính hãng được phân phối với 3 phiên bản: CBR150R tiêu chuẩn, CBR150R thể thao, CBR150R đặc biệt với giá dao động khoảng 7X triệu.
Giá xe CBR150R mới nhất hiện nay |
||
Giá CBR150R nhập Indonesia màu Đen nhám |
||
Giá CBR150R nhập Indonesia màu HRC |
||
Giá CBR150R nhập Indonesia màu Repsol |
||
Giá CBR150R Chính Hãng màu Đen đỏ |
||
Giá CBR150R Chính Hãng màu Đen mờ |
||
Giá CBR150R Chính Hãng màu HRC |
||
Giá CBR150R nhập Indonesia màu Đen nhám |
||
Giá CBR150R nhập Indonesia màu HRC |
||
Giá CBR150R nhập Indonesia màu Repsol |
||
Giá CBR150R Chính Hãng màu Đen đỏ |
||
Giá CBR150R Chính Hãng màu Đen mờ |
||
Giá CBR150R Chính Hãng màu HRC |
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe CBR150R 2022

Giá xe số Honda 2022
Giá xe Future 2022
Honda Future thế hệ 2022 với thiết kế trẻ trung, sang trọng cùng những màu sắc mới cực kì ấn tượng đối với một dòng xe số.
Future 2022 với công nghệ phun xăng điện tử cho sức mạnh bền vững theo thời gian cùng chỉ số tiêu hao nhiên liệu vượt trội giúp bạn tự tin chinh phục mọi hành trình.
GIÁ XE FUTURE 125 MỚI NHẤT |
||
Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Trắng 2022 |
||
Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Xanh xám 2022 |
||
Giá xe Future 125 bản bánh mâm các màu 2022 |
||
Giá xe Future 125 bản bánh căm các màu |
||
Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Trắng 2022 |
||
Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Xanh xám 2022 |
||
Giá xe Future 125 bản bánh mâm các màu 2022 |
||
Giá xe Future 125 bản bánh căm các màu |
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Future 2022

Giá xe Wave RSX Fi 2022
Honda Wave RSX Fi thế hệ 2022 mang kiểu dáng hoàn toàn mới với thiết kế thể thao đặc trưng.
Động cơ phun xăng điện tử cùng dàn tem mạnh mẽ cho ấn tượng khỏe khoắn, tràn đầy sức sống, phù hợp với phong cách các trẻ.
Giá xe WAVE RSX Fi mới nhất |
||
Giá xe Wave RSX bản Bánh mâm phanh đĩa các màu |
||
Giá xe Wave RSX bản Bánh căm phanh đĩa các màu |
||
Giá xe Wave RSX bản Bánh căm phanh cơ các màu |
||
Giá xe Wave RSX bản Bánh mâm phanh đĩa các màu |
||
Giá xe Wave RSX bản Bánh căm phanh đĩa các màu |
||
Giá xe Wave RSX bản Bánh căm phanh cơ các màu |

Giá xe số Wave Alpha 110 2022
Wave Alpha 110 phiên bản 2022 được bổ sung thêm phiên bản giới hạn được lấy cảm hứng từ môn thể thao vua.
Ngoài ra Wave Alpha 110 với thiết kế trẻ trung, tràn đầy sức sống với bộ tem mới đầy ấn tượng, mang lại sự tự tin trên mọi hành trình.
Giá xe Wave Alpha mới nhất hôm nay |
||
Giá xe Wave Alpha màu Đỏ đen bạc |
||
Giá xe Wave Alpha màu Trắng đen bạc |
||
Giá xe Wave Alpha màu Xanh đen bạc |
||
Giá xe Wave Alpha màu Đen bạc |
||
Giá xe Wave Alpha màu Xanh đen |
||
Giá xe Wave Alpha màu Đỏ đen bạc |
||
Giá xe Wave Alpha màu Trắng đen bạc |
||
Giá xe Wave Alpha màu Xanh đen bạc |
||
Giá xe Wave Alpha màu Đen bạc |
||
Giá xe Wave Alpha màu Xanh đen |
Giá xe Honda trả góp 2022
Mua xe Honda trả góp 2022, khách hàng cần chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo các quy trình mới nhất như sau:
Bước 1: Tham khảo giá trả góp Honda
Đầu tiên trước khi tiến hành mua xe Honda trả góp, khách hàng cần kiểm tra giá xe ra biển theo hộ khẩu người đứng tên xe. Sau đó tùy từng dòng xe mà khách hàng cần trả trước 20-30% giá xe để tiến hành trả góp.
Bước 2: Chuẩn bị giấy tờ mua xe Honda trả góp
Để tiến hành thủ tục trả góp Honda khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ sau và mang đến cửa hàng Minh Long Motor gần nhất:
- Căn cước công dân / Passport / Chứng minh nhân dân (còn thời hạn sử dụng)
- Hộ khẩu / Bằng lái
Bước 3: Làm hồ sơ trả góp xe máy Honda
Làm hồ sơ trả góp là giai đoạn công việc của nhân viên tài chính tiến hành làm hồ sơ, xét duyệt hồ sơ cho khách hàng.
Trong bước này, khách hàng sẽ được tư vấn đầy đủ về lãi suất, kỳ hạn trả góp, phương thức trả góp cùng các gói khuyến mãi,…
Bước 4: Kiểm tra và nhận xe máy
Bước cuối cùng sau khi hoàn tất hồ sơ trả góp, khách hàng sẽ được kiểm tra xe trực tiếp và mang xe về nhà ngay trong ngày.
Chính sách bảo hành khi mua xe máy Honda
Bảo hành xe trên 350cc
Đối với các dòng xe phân khối lớn trên 350cc , khách hàng sẽ được bảo hành 2 năm và không giới hạn số lượng km.
Bảo hành bình điện 12V 12 tháng hoặc 10.000 km phụ thuộc vào điều kiện nào đến trước.
Các hư hỏng, khuyết tật do phía nhà sản xuất sẽ được sửa chữa, thay thế miễn phí tại các cửa hàng ủy nhiệm của Honda.
Bảo hành xe trên 150cc
Đối với các dòng xe phân khối nhỏ có dung tích xi lanh dưới 175cc như: AB, Vision, Lead, Wave, SH,… khách hàng sẽ được bảo hành 3 năm, 30000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.
Ngoài ra khách hàng khi mua xe máy chính hãng Honda sẽ được cấp sổ bảo hành định kỳ tại các đại lý ủy quyền của Honda.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336
Comments